ĐTLM ngày 17/10: Chuẩn bị tinh thần cho các thay đổi Tiền Mùa Giải 2018!

Chỉnh sửa cân bằng


LƯU Ý: Những chỉnh sửa cân bằng này chỉ mang tính chất thử nghiệm và có thể không xuất hiện trên phiên bản chính thức. Đừng đặt quá nhiều kì vọng!
Phép bổ trợ
Với các thay đổi liên quan tới hệ thống cấp độ, thì phép bổ trợ mà bạn nhận được ở những cấp độ đầu cũng thay đổi chút ít:
Cấp độ để sử dụng Thanh Tẩy tăng từ 6 lên 9
Cấp độ để sử dụng Tốc Biến giảm từ 8 xuống 7
Cấp độ để sử dụng Trừng Phạt giảm từ 10 xuống 9
Cấp độ để sử dụng Dịch Chuyển tăng từ 6 lên 7
Cấp độ để sử dụng Minh Mẫn (ARAM) tăng từ 1 lên 6
Cấp độ để sử dụng Thiêu Đốt giảm từ 10 xuống 9
Cấp độ để sử dụng  Đánh Dấu (ARAM) tăng từ 1 lên 6
Tướng
A
ĐTLM ngày 17/10: Chuẩn bị tinh thần cho các thay đổi Tiền Mùa Giải 2018!
 Aatrox
SMCK cơ bản tăng từ 60.376 lên 68.38
Giáp cơ bản tăng từ 24.384 lên 33.38
Khát Máu / Nợ Máu (W) sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190
Lưỡi Gươm Đọa Đầy (E) sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 75/115/155/195/235
Ahri
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4
 Akali
Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 31.38
Máu theo cấp tăng từ 85 lên 90
Máu cơ bản tăng từ 587.8 lên 592.8
 Alistar
Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38
 Amumu
SMCK cơ bản tăng từ 53.384 lên 61.38
Giáp cơ bản tăng từ 23.544 lên 32.54
 Anivia
Máu theo cấp tăng từ 70 lên 82
Máu cơ bản tăng từ 467.6 lên 479.6
 Annie
Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
Máu cơ bản tăng từ 511.68 lên 523.68
Ashe
SMCK cơ bản tăng từ 56.508 lên 64.51
Giáp cơ bản tăng từ 21.212 lên 30.21
 Aurelion Sol
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562
 Azir
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 540 lên 552
Cát Càn Quét (Q) sát thương giảm từ 70/100/130/160/190 xuống 70/95/120/145/170
B
 Bard
Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
 Blitzcrank
Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38
 Brand
Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68
Bỏng (Nội tại)
[Hiệu ứng Mới] “Nếu Brand hạ gục mục tiêu địch khi bị bỏng, Brand sẽ được hồi lại năng lượng.”
 Braum
Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 46.72
Nấp Sau Ta (W) giáp, kháng phép cơ bản tăng từ 15/17.5/20/22.5/25 lên 17.5/20/22.5/25/27.5

C
 Caitlyn
SMCK cơ bản tăng từ 53.66 lên 61.66
Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88
 Camille
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
Đá Quét Chiến Thuật (W) sát thương tăng từ 65/95/125/155/185 lên 70/100/130/160/190
Bắn Dây Móc (E) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/175/210/255
 Cassiopeia
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
 Cho’Gath
SMCK cơ bản tăng từ 61.156 lên 69.16
Giáp cơ bản tăng từ 28.99 lên 37.88
 Corki
SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
Giáp cơ bản tăng từ 23.38 lên 32.38
Bom Phốt-pho (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/165/210/255
D
 Darius
SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
 Diana
Giáp cơ bản tăng từ 26.048 lên 31.05
Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
Máu cơ bản tăng từ 589.2 lên 594.2
 Draven
SMCK cơ bản tăng từ 55.8 lên 63.8
Giáp cơ bản tăng từ 25.544 lên 34.54
Rìu Xoay (Q) sát thương tăng từ 30/35/40/45/50 lên 35/40/45/50/55
Dạt Ra (E) sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 75/110/145/180/215
 Dr. Mundo
Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 35.88
E
 Ekko
Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 32
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585
Động Cơ Z Cộng Hưởng (Nội tại)
[Hiệu ứng Mới] “Sát thương gấp đôi lên quái vật.”


 Elise
Giáp cơ bản tăng từ 22.128 lên 27.13
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
Máu cơ bản tăng từ 529.4 lên 534.4
 Evelynn
Giáp cơ bản tăng từ 28 lên 37
Gai Căm Hận (Q) năng lượng tiêu hao tăng từ 40/45/50/55/60 lên 55/60/65/70/75
 Ezreal
SMCK cơ bản tăng từ 55.66 lên 63.66
Giáp cơ bản tăng từ 21.88 lên 30.88
Dịch Chuyển Cổ Học (E) sát thương tăng từ 75/125/175/225/275 lên 80/130/180/230/280
F
 Fiddlesticks
Giáp cơ bản tăng từ 20.88 lên 29.88
 Fiora
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
Lao Tới (Q) sát thương tăng từ 65/75/85/95/105 lên 70/80/90/100/110
 Fizz
Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48
G
 Galio
Máu theo cấp tăng từ 100 lên 112
Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562
 Gangplank
SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
 Garen
SMCK cơ bản tăng từ 57.88 lên 65.88
Giáp cơ bản tăng từ 27.536 lên 35.54
 Gnar
SMCK cơ bản tăng từ 51 lên 59
Giáp cơ bản tăng từ 23 lên 32
SMCK cơ bản dạng Gnar Khổng Lồ tăng từ 57 lên 65
Giáp cơ bản dạng Gnar Khổng Lồ tăng từ 26.5 lên 35.5
 Gragas
Giáp cơ bản tăng từ 26.05 lên 35.05
 Graves
SMCK cơ bản tăng từ 60.83 lên 68.83
Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38
Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)
Sát thương đầu tiên chạm tăng từ 40/55/70/85/100 lên 45/60/75/90/105
Sát thương phát nổ tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205
H
Hecarim
SMCK cơ bản tăng từ 58 lên 66
Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 35.72
Càn Quét (Q) sát thương tăng từ 50/85/120/155/190 lên 55/90/125/160/195
Vó Ngựa Hủy Diệt (E)
Sát thương tối thiểu tăng từ 40/75/110/145/180 lên 45/80/115/150/185
Sát thương tối đa tăng từ 80/150/220/290/360 lên 90/160/230/300/370
 Heimerdinger
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 476 lên 488
I
Illaoi
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
 Irelia
SMCK cơ bản tăng từ 61.544 lên 69.54
Giáp cơ bản tăng từ 25.3 lên 34.3
 Ivern
Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 27
Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585
J
 Janna
Giáp cơ bản tăng từ 19.384 lên 28.38
 Jarvan IV
SMCK cơ bản tăng từ 55.712 lên 63.71
Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
Giáng Long Kích (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260
 Jax
SMCK cơ bản tăng từ 61.97 lên 69.97
Giáp cơ bản tăng từ 27.04 lên 36.04
Nhảy và Nện (Q) sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 80/120/160/200/240
Phản Công (E) sát thương tối thiểu tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
 Jayce
SMCK cơ bản tăng từ 50.78 lên 58.38
Giáp cơ bản tăng từ 22.38 lên 27.38
Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
Máu cơ bản tăng từ 571.2 lên 576.2
Chỉ Thiên (Q dạng Búa) sát thương tăng từ 35/70/105/140/175 lên 40/75/110/145/180
Cầu Sấm (Q dạng Súng) sát thương tăng từ 70/120/170/220/270 lên 75/125/175/225/275
 Jhin
SMCK cơ bản tăng từ 53 lên 61
Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 29
 Jinx
SMCK cơ bản tăng từ 58.46 lên 66.46
Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88
K
 Kalista
SMCK cơ bản tăng từ 63 lên 71
Giáp cơ bản tăng từ 19.012 lên 28.01
 Karma
Máu theo cấp tăng từ 83 lên 95
Máu cơ bản tăng từ 522.44 lên 534.44
 Karthus
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528
Kassadin
Máu theo cấp tăng từ 78 lên 90
Máu cơ bản tăng từ 564.04 lên 576.04
 Katarina
Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
Máu cơ bản tăng từ 590 lên 602
 Kayle
Máu theo cấp tăng từ 93 lên 105
Máu cơ bản tăng từ 574.24 lên 586.24
 Kayn
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
Trảm (Q) sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140
Phá (W) sát thương tăng từ 80/125/170/215/260 lên 85/130/175/220/265
 Kennen
Giáp cơ bản tăng từ 24.3 lên 29.3
Máu theo cấp tăng từ 79 lên 84
Máu cơ bản tăng từ 535.72 lên 540.72
Kha’Zix
SMCK cơ bản tăng từ 55.21 lên 63.21
Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 36
Nếm Mùi Sợ Hãi (Q) sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165
Gai Hư Không (W) sát thương tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205
 Kindred
SMCK cơ bản tăng từ 57 lên 65
Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 29
Vũ Điệu Xạ Tiễn (Q) sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140
Sợ Hãi Dâng Trào (E) sát thương cộng thêm tăng từ 60/80/100/120/140 lên 65/85/105/125/145
 Kled
SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
Dây Thừng Bẫy Gấu (Q dạng cưỡi) sát thương bẫy gấu tăng từ 25/50/75/100/125 lên 30/55/80/105/130
Súng Lục Bỏ Túi (Q dạng đi bộ) sát thương tăng từ 30/45/60/75/90 lên 35/50/65/80/95
Khuynh Hướng Bạo Lực (W) sát thương tăng từ 20/30/40/50/60 lên 25/35/45/55/65
Cưỡi Ngựa Đấu Thương (E) sát thương tăng từ 20/45/70/95/120 lên 25/50/75/100/125
 Kog’Maw
SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
Giáp cơ bản tăng từ 19.88 lên 28.88
L
 LeBlanc
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528
 Lee Sin
SMCK cơ bản tăng từ 61.176 lên 69.18
Giáp cơ bản tăng từ 24.216 lên 33.22
Sóng Âm (Q1) sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175
Địa Chấn (E1) sát thương tăng từ 60/95/130/165/200 lên 65/100/135/170/205
 Lissandra
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 506.12 lên 518.12
 Lucian
SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
Tia Sáng Xuyên Thấu (Q) sát thương tăng từ 80/115/150/185/220 lên 85/120/155/190/225
 Lulu
Giáp cơ bản tăng từ 19.216 lên 28.22
 Lux
Máu theo cấp tăng từ 79 lên 91
Máu cơ bản tăng từ 477.72 lên 489.72
M
 Malphite
Giáp cơ bản tăng từ 28.3 lên 37.3
 Malzahar
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
 Maokai
Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
 Master Yi
SMCK cơ bản tăng từ 60.04 lên 68.04
Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
 Miss Fortune
SMCK cơ bản tăng từ 46 lên 54
Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
 Mordekaiser
Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 25
Máu theo cấp tăng từ 73 lên 78
Máu cơ bản tăng từ 525 lên 530
 Morgana
Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
Máu cơ bản tăng từ 547.48 lên 559.48
N
 Nami
Giáp cơ bản tăng từ 19.72 lên 28.72
 Nasus
SMCK cơ bản tăng từ 59.18 lên 67.18
Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 33.88
 Nautilus
SMCK cơ bản tăng từ 57.544 lên 65.54
Giáp cơ bản tăng từ 26.46 lên 35.46
 Nidalee
Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 27.88
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
Máu cơ bản tăng từ 540 lên 545
 Nocturne
SMCK cơ bản tăng từ 59.208 lên 67.21
Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 35.88
Hoàng Hôn Buông Xuống (Q) sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 lên 65/110/155/200/245
 Nunu
SMCK cơ bản tăng từ 59 lên 67
Giáp cơ bản tăng từ 23 lên 28
Máu theo cấp tăng từ 85 lên 90
Máu cơ bản tăng từ 535 lên 540
O
 Olaf
SMCK cơ bản giảm từ 59.98 xuống 57.98
Giáp cơ bản tăng từ 26.04 lên 35.04
Phóng Rìu (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260
 Orianna
Máu theo cấp tăng từ 79 lên 91
Máu cơ bản tăng từ 517.72 lên 529.72
 Ornn
SMCK cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.62
Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
P
 Pantheon
SMCK cơ bản tăng từ 55.572 lên 63.57
Giáp cơ bản tăng từ 27.652 lên 36.65
Ném Lao (Q) sát thương tăng từ 65/105/145/185/225 lên 75/110/155/195/235
Công Kích Vũ Bão (E) sát thương tăng từ 80/130/180/230/280 lên 100/150/200/150/300
 Poppy
SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
Búa Chấn Động (Q) sát thương tăng từ 35/55/75/95/115 lên 40/60/80/100/120
Xung Phong (E) sát thương tăng từ 50/70/90/110/130 lên 55/75/95/115/135
Q
 Quinn
SMCK tăng từ 54.46 lên 62.46
Giáp cơ bản tăng từ 23.38 lên 32.38
R
Rakan
SMCK cơ bản tăng từ 62 lên 70
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 36
 Rammus
Giáp cơ bản tăng từ 31.384 lên 40.38
Thế Thủ (W)
Giáp cộng thêm thay đổi từ 20 (+50/55/60/65/70% tổng giáp) thành 20 (+50/60/70/80/90% tổng giáp)
Kháng phép cộng thêm thay đổi từ 20 (+50/55/60/65/70% tổng kháng phép) thành 10 (+25/30/35/40/45% tổng kháng phép)


 Rek’Sai
SMCK cơ bản tăng từ 57.5 lên 65.5
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 15/20/25/30/35 lên 20/25/30/35/40
Độn Thổ (W dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 50/65/80/95/110 lên 55/70/85/100/115
Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 50/60/70/80/90 lên 55/65/75/85/95
 Renekton
SMCK cơ bản tăng từ 58.328 lên 66.33
Giáp cơ bản tăng từ 25.584 lên 34.58
Vũ Điệu Cá Sấu (Q)
Sát thương tăng từ 60/90/120/150/180 lên 65/95/125/155/185
Sát thương cường hóa tăng từ 90/135/180/225/270 lên 95/140/185/230/275
Cắt và Xắt (E)
Sát thương tăng từ 30/60/90/120/150 lên 40/70/100/130/160
Sát thương cường hóa tăng từ 45/90/135/180/225 lên 55/100/145/190/235
 Rengar
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
Tàn Ác (Q) sát thương mỗi đòn tăng từ 25/45/65/85/105 lên 30/50/70/90/110
Cú Ném Bola (E) sát thương tăng từ 50/95/140/185/230 lên 55/100/145/190/235
 Riven
SMCK cơ bản tăng từ 56.04 lên 64.04
Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38
Kình Lực (W) sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175
Anh Dũng (E) giá trị lớp giáp tăng từ 90/120/150/180/210 lên 95/125/155/185/215
 Rumble
Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 30.88
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
Máu cơ bản tăng từ 584.4 lên 589.4
 Ryze
Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48
S
 Sejuani
SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 36
Kháng phép cơ bản giảm từ 32.1 xuống 27.1
Kháng phép theo cấp giảm từ 1.25 xuống 0.75
Giáp theo cấp giảm từ 4 xuống 3
Băng Giá Vĩnh Cửu (E) sát thương giảm từ 40/60/80/100/120 xuống 20/30/40/50/60


Shaco
SMCK cơ bản tăng từ 57.58 lên 65.58
Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 29.88
Máu theo cấp tăng từ 84 lên 89
Máu cơ bản tăng từ 582.12 lên 587.12
Dao Độc (E) sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
 Shen
Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
 Shyvana
SMCK cơ bản tăng từ 60.712 lên 68.71
Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
 Singed
Giáp cơ bản tăng từ 27.88 lên 36.88
 Sion
SMCK cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.72
Giáp cơ bản tăng từ 23.04 lên 32.04
 Sivir
SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
Giáp cơ bản tăng từ 22.21 lên 31.21
 Skarner
SMCK cơ bản tăng từ 57.156 lên 65.16
Giáp cơ bản tăng từ 29.384 lên 38.38
 Sona
Giáp cơ bản tăng từ 20.544 lên 29.54
 Soraka
Giáp cơ bản tăng từ 23.384 lên 32.38
 Swain
Máu theo cấp tăng từ 90 lên 102
Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04
 Syndra
Máu theo cấp tăng từ 78 lên 90
Máu cơ bản tăng từ 511.04 lên 523.04
T
 Taliyah
Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
Máu cơ bản tăng từ 520 lên 532
 Talon
SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 31.88
Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q) sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165
Ám Khí (W) sát thương quay trở về tăng từ 60/85/110/135/160 lên 70/95/120/145/170
 Taric
Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 45
Chói Lóa (E) sát thương tăng từ 100/145/190/235/280 lên 105/150/195/240/285
 Teemo
SMCK cơ bản tăng từ 49.54 lên 57.54
Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
Máu cơ bản tăng từ 515.76 lên 527.76
 Thresh
SMCK cơ bản tăng từ 47.696 lên 55.7
Giáp cơ bản tăng từ 16 lên 28
 Tristana
SMCK cơ bản tăng từ 56.96 lên 64.96
Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 31
Bọc Thuốc Súng (E) sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
 Trundle
SMCK cơ bản tăng từ 60.04 lên 68.04
Giáp cơ bản tăng từ 27.536 lên 36.54
 Tryndamere
SMCK cơ bản tăng từ 61.376 lên 69.38
Giáp cơ bản tăng từ 24.108 lên 33.11
Chém Xoáy (E) sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 80/110/140/170/200
 Twisted Fate
Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
Máu cơ bản tăng từ 521.76 lên 533.76
 Twitch
SMCK cơ bản tăng từ 55.46 lên 63.46
Giáp cơ bản tawgn từ 23.04 lên 32.04
U
 Udyr
SMCK cơ bản tăng từ 58.286 lên 66.29
Giáp cơ bản tăng từ 25.47 lên 34.47
 Urgot
SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
V
 Varus
SMCK cơ bản tăng từ 54.66 lên 62.66
Giáp cơ bản tăng từ 23.212 lên 32.21
Mưa Tên (E) sát thương tăng từ 65/100/135/170/205 lên 70/105/140/175/210
 Vayne
SMCK cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
Giáp cơ bản tăng từ 19.012 lên 28.01
Kết Án (E) sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190
 Veigar
Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
Máu cơ bản tăng từ 492.76 lên 504.76
 Vel’Koz
Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68
 Vi
SMCK cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 34.88

 Viktor
Máu theo cấp từ 78 lên 90
Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04
 Vladimir
Máu theo cấp tăng từ 84 lên 96
Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
 Volibear
SMCK cơ bản tăng từ 59.544 lên 67.54
Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 35.38
W
 Warwick
SMCK cơ bản tăng từ 58 lên 66
Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
 Wukong (Ngộ Không)
SMCK cơ bản tăng từ 59.876 lên 67.88
Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 33.88
Cân Đẩu Vân (E) sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 to 65/110/155/200/245
X
 Xayah
SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
Phi Dao Đôi (Q) sát thương tăng từ 40/60/80/100/120 lên 45/65/85/105/125
Triệu Hồi Lông Vũ (E) sát thương tăng từ 50/60/70/80/90 lên 55/65/75/85/95
 Xerath
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4
 Xin Zhao
SMCK cơ bản tăng từ 57.544 lên 65.54
Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 34.88
Y
 Yasuo
SMCK cơ bản tăng từ 55.376 lên 55.38
Giáp cơ bản tăng từ 24.712 lên 29.71
Máu theo cấp tăng từ 82 lên 87
 Yorick
SMCK cơ bản tăng từ 57 lên 65
Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
Z
 Zac
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
 Zed
SMCK cơ bản tăng từ 54.712 lên 62.71
Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 31.88
Máu theo cấp tnawg từ 80 lên 85
Máu cơ bản tăng từ 579.4 lên 584.4
Phi Tiêu Sắc Lẻm (Q)
Sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 80/115/150/185/220
Sát thương phụ tăng từ 42/63/84/105/126 lên 45/66/87/108/129
Đường Kiếm Bóng Tối (E) sát thương tăng từ 65/90/115/140/165 lên 70/95/120/145/170
 Ziggs
Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
Máu cơ bản tăng từ 524.4 lên 536.4
 Zilean
Giáp cơ bản tăng từ 19.134 lên 28.13
 Zyra
Giáp cơ bản tăng từ 20.04 lên 29.04

Theo Surrender at 20
 Nguồn : http://lienminh360.vn/tin-game/dtlm-ngay-1710-chuan-bi-tinh-than-cho-cac-thay-doi-tien-mua-giai-2018/ 

TIN LIÊN QUAN

LMHT: xuất hiện tính năng Roll tướng không giới hạn ở chế độ Aram

Chế độ ARAM bất ngờ có một tính năng mới khiến người chơi có thể oll tướng thoải mái trong một trận đấu, điều này vừa mới được cộng đồng LMHT phát hiện ra.

ĐTLM ngày 29/09: Rất rất nhiều những chỉnh sửa tướng chuẩn bị cho Tiền Mùa Giải 2018

Bình tĩnh đọc nhé các bạn, nhiều quá nên mình cũng không comment gì cả

[LMHT] Cập nhật tin tức tối ngày 13/9

(GameSao.vn) – URF ngẫu nhiên tướng chuẩn bị xuất hiện.

ĐTLM ngày 19/10: Tiếp tục chỉnh sửa các nội dung Tiền Mùa Giải 2018

Các trang bị bắt đầu được chỉnh sửa rồi

THỦ THUẬT HAY

Cách hẹn giờ tắt nhạc trên Zing MP3

Trên ứng dụng Zing MP3 có sẵn tính năng hẹn giờ tắt nhạc tự động, mà người dùng không cần phải tắt nhạc threo cách thủ công.

Cách tạo số điện thoại có thể gọi trên Google Sheets

Trên Google Sheets có tính năng gọi điện khi nhập số điện thoại vào bảng dữ liệu, thông qua các trình gọi điện cài đặt trên máy tính.

Làm cách nào để tạo ID Apple Trung Quốc?

Bạn đang muốn tạo ID Apple Trung Quốc để tải các ứng dụng giới hạn quốc gia, vậy làm thế nào để tạo được? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.

Cài đặt Google Experience Launcher trên Android

Google Experience Launcher trên hệ điều hành Android tiện dụng chính thức có mặt trên Nexus 5. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem Google Experience Launcher có gì đặc biệt nhé.

Mách bạn 4 cách mua hàng qua mạng an toàn nhất

Thương mại điện tử ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng tại Việt Nam. Tuy nhiên, để mua được những sản phẩm chất lượng thì bạn cần phải biết rõ các cách mua hàng qua mạng an toàn mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.

ĐÁNH GIÁ NHANH

Đánh giá HP Chromebook x360 11 G1: Máy tính giá rẻ sở hữu cấu hình không tồi

Đây là chiếc laptop có mức giá phải chăng, hướng đến các đối tượng người dùng có hầu bao hạn chế. Máy chạy trên Chrome OS và hỗ trợ bút cảm ứng Universal Stylus.

Đánh giá chi tiết Xiaomi Mi 8 SE: Quá xuất sắc so với các đối thủ có cùng mức giá

Điện thoại Xiaomi Mi 8 SE sở hữu thiết kế khung kim loại khỏe khoắn và hai mặt kính. Về tổng thể, trông Mi 8 SE vuông vắn hơn chiếc Mi 8 tiền nhiệm. Với ngôn ngữ thiết kế này thì người dùng có thể thoải mái cầm nắm,

Đánh giá Xiaomi Mi Mix: trải nghiệm thực sự khác biệt

Xiaomi Mi Mix là một chiếc điện thoại mang đến trải nghiệm thực sự khác biệt, nhưng liệu nó có thể trở thành tương lai của ngành smartphone hay không?